Sơ chế tiếng Nhật là gì

468

Sơ chế tiếng Nhật là gì,bạn đang muốn chế biến 1 món ăn ưa thích bằng món cá nhưng để thực hiện món ăn làm sao cho ngon và hoàn hảo nhất bắt buộc bạn phải qua công đoạn sơ chế, nếu không sơ chế thì sẽ làm món ăn trông mất vệ sinh hơn và không còn ngon và đẹp mắt nữa vì thế sơ chế cũng góp phần rất quan trọng giúp chúng ta ăn sạch sẽ hơn

Sơ chế tiếng Nhật là gì

Sơ chế tiếng Nhật là zenshori (前処理)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến sơ chế.

Kaitō suru (解凍する): Rã đông.

Arau (洗う): Rửa.

Kiru (切る): Cắt.

Mazeru (混ぜる): Trộn.

Minchi (ミンチ): Xay nhuyễn.

Muku (むく): Lột vỏ.

Higōshi (火格子): Nướng.

Hitasu (浸す): Ngâm.

Tsutsumu (包む): Bọc lại.

Ni furikakeru (にふりかける): Rắc lên.

Sukuīzu (スクイーズ): Vắt.

Awadateru (泡立てる): Đánh tơi.

Sengiri ni suru (千切りにする): Cắt hạt lựu.

Hakaru (測る): Đo lượng nguyên liệu cần thiết.

Burēku (ブレーク): Bẻ nhỏ nguyên liệu.

Choppu (チョップ): Cắt thành từng miếng nhỏ.

Suraisu (スライス): Cắt thành lát.

nguồn:https://hellosuckhoe.org/

danh mục: https://hellosuckhoe.org/blog-lam-dep/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail