Bạn đã khỏe chưa tiếng anh là gì

946

Bạn đã khỏe chưa tiếng anh là gì? Trong giao tiếp hàng ngày đôi lúc ta cần hỏi những câu để hỏi thăm người khác. Để có thể học tốt tiếng anh thì từ vựng là một điều không thể thiếu, bạn có thắc mắc câu “bạn đã khỏe chưa tiếng anh là gì” bài viết dưới đây sẽ giải thích cho bạn và bổ sung cho bạn nhiều từ vựng bổ ích khác

Bạn đã khỏe chưa tiếng anh là gì

Bạn đã khỏe chưa tiếng anh là “Are you OK”

Những câu hỏi thăm người ốm bằng tiếng Anh

– How are you feeling? Bây giờ anh thấy thế nào?

– Are you feeling any better? Anh đã thấy khá hơn chưa?

– I think you should go and see a doctor: Tôi nghĩ anh/chị nên đi gặp bác sĩ.

– Are you feeling alright? bây giờ cậu có thấy ổn không?

– Are you feeling any better? bây giờ cậu đã thấy đỡ hơn chưa?

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe

  • Headache : nhức đầu
  • Healthy : Khỏe mạnh
  • Toothache : nhức răng
  • Sore eyes : đau mắt
  • Sore throat : đau họng
  • Cold : cảm lạnh
  • Flu : cúm
  • Cough : ho
  • Fever : sốt
  • Fever virus : sốt siêu vi
  • Runny nose : sổ mũi
  • Backache : đau lưng
  • Sneeze : hắt hơi
  • Diarrhea : tiêu chảy
  • Allergy : Dị ứng
  • Hurt : Đau
  • Pregnant : Có thai
  • Sick : Ốm

Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe cho chuyên khoa

  • Surgery: Ngoại khoa
  • Orthopedic surgery: Ngoại chỉnh hình
  • Thoracic surgery: Ngoại lồng ngực
  • Plastic surgery: Phẫu thuật tạo hình
  • Neurosurgery: Ngoại thần kinh
  • Internal medicine: Nội khoa
  • Anesthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Endocrinology: Khoa nội tiết
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hóa
  • Hematology: Khoa huyết học

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán
  • Gynecology: Phụ khoa
  • Neurology: Khoa thần kinh
  • Orthopedics: Khoa chỉnh hình
  • Traumatology: Khoa chấn thương
  • Inpatient department: Khoa bệnh nhân nội trú

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail