Tư vấn tài chính tiếng anh là gì?

575

Tư vấn tài chính tiếng anh là gì? Bạn đang hoạt động trong lĩnh vực tư vấn tài chính và thắc mắc tư vấn tài chính là gì thì chúng tôi và bài viết sau đây sẽ giải thích cho bạn và giúp bạn có thêm nhiều từ vựng bổ ích khác. 

Tư vấn tài chính là gì

Tư vấn tài chính đó là dịch vụ tư vấn những kế hoạch kinh doanh tài chính hấp dẫn cho khách hàng. Yêu cầu của nghề tư vấn liên quan đến các vấn đề về tài chính là phải am hiểu về chứng khoán, tài chính, thuế, bất động sản, hưu trí, bảo hiểm và chiến lược đầu tư ngắn hạn, dài hạn.

Tư vấn tài chính tiếng anh là gì

Tư vấn tài chính tiếng anh là gì “Finance support”

Mẫu hội thoại tiếng Anh chuyên ngành Tài chính

Tình huống hội thoại: Chuyển tiền

A: What can I do for you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

B: I need to transfer money. (Tôi cần chuyển tiền)

A: Do you know which account you want to take the money from? (Bạn muốn chuyển tiền đi từ tài khoản nào)

B: From my savings account. (Từ tài khoản tiết kiệm của tôi)

A: Where are you transferring the money to? (Bạn cần chuyển tiền đến đâu?)

B: I would like it transferred to my current account. (Tôi muốn gửi nó đến tài khoản vãng lai của tôi)

A: How much? (Bao nhiêu tiền?)

B: I want to transfer 5 million VND. (Tôi muốn gửi 5 triệu đồng)

A: Will that be all? (Tất cả ư?)

B: Yes. That will be all. (Đúng vậy, tất cả)

Tình huống hội thoại: Rút tiền

A: What can I do for you? (Tôi có thể giúp bạn việc gì)

B: I need to withdraw money today. (Tôi cần rút tiền)

A: How much would you like to take out? (Bạn muốn rút bao nhiêu tiền?)

B: I need to withdraw $300. (Tôi cần rút $300)

A: Which account would you like to take the money from? (Tài khoản nào bạn muốn rút tiền?)

B: I want to take it from my current account. (Tôi muốn lấy từ tài khoản vãng lai của mình)

A: Here you go. (Của bạn đây)

B: Thank you. (Cám ơn bạn)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

  • Secretary : Thư ký.
  • Accountant : Kế toán.
  • Receptionist : Lễ tân.
  • Financial adviser : Cố vấn tài chính.
  • Bank clerk : Nhân viên giao dịch ngân hàng.
  • Office worker : Nhân viên văn phòng.
  • Recruitment consultant : Chuyên viên tư vấn tuyển dụng.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail