Thư ký cuộc họp tiếng anh là gì?

1017

Thư ký cuộc họp tiếng anh là gì? Thư ký cuộc họp là người chịu trách nhiệm trong mỗi cuộc họp trong các buổi họp. Vậy bạn có biết thư ký cuộc họp tiếng anh là gì không, hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thư ký là gì và các từ vựng có liên quan nhé!

Thư ký cuộc họp là gì

Thư ký cuộc họp đó là người mà trong mỗi cuộc họp, thư ký (người ghi biên bản) có trách nhiệm điểm danh số người tham gia và vắng mặt, đồng thời ghi lại toàn bộ thông tin quan trọng theo diễn biến của cuộc họp.

Thư ký cuộc họp tiếng anh là gì

Thư ký cuộc họp tiếng anh là “Secretary of the meeting”

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thư ký.

  • Manage : Quản lý, giám đốc.
  • Business : Đi công tác.
  • Appointment : Cuộc hẹn.SGV, Tiếng Anh chuyên ngành thư ký
  • Meeting : Cuộc họp.
  • Discuss : Thảo luận, bàn luận.
  • Executive Secretary: Thư ký Giám đốc.
  • Invitation : Lời mời.
  • Filing : Lưu trữ, sắp xếp.
  • Phone number: Số điện thoại.
  • Let : Thông báo.
  • File : Hồ sơ, tài liệu.
  • Reporter : Báo cáo.
  • The conference: Cuộc hội nghị.
  • Airline timetables: Thời khóa biểu chuyến bay.
  • Business card : Danh thiếp.
  • Message : Lời nhắn.
  • minutes: biên bản cuộc họp
  • chairman: Chủ tịch.
  • absent : vắng mặt.
  • vote: biểu quyết.
  • casting vote: phiếu quyết định (thường là bởi Chủ tịch khi số phiếu bằng nhau)
  • proxy vote: phiếu ủy quyền, biểu quyết thay cho người vắng mặt.
  • consensus: sự đồng thuận.
  • unanimous: nhất trí.
  • agenda: bản kế hoạch, danh sách những đề mục cần thảo luận trong cuộc họp.

Một số mẫu câu chuyên ngành thư ký.

Could I speak to your manager? 

Tôi có thể nói chuyện được với giám đốc của bạn không?

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán

My manager isn’t available now.

Giám đốc của tôi hiện tại đang bận.

I’am executive Secretary. Can I help you?

Tôi là thư ký giám đốc, tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

Eg: May I have your phone number?

Tôi có thể biết số điện thoại của ông/ bà được không?

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail