Vỏ điện thoại tiếng Anh là gì?

816

Vỏ điện thoại tiếng anh là gì? Vỏ điện thoại là phần vỏ bảo vệ lớp điện thoại bên trong và tăng phần thẩm mỹ cho chiếc điện thoại. Bạn đã biết vỏ điện thoại tiếng anh là gì không, nếu chưa thì đừng bỏ lỡ qua bài viết này nhé!

Vỏ điện thoại tiếng anh là gì

Vỏ điện thoại tiếng anh là “Phone case”

Từ vựng tiếng Anh về điện thoại

  • Ex-directory : Số điện thoại không có trong danh bạ
  • Message : Tin nhắn
  • Directory enquiries : Tổng đài báo số điện thoại
  • interference : Nhiễu tín hiệu
  • To send a text message : Gửi tin nhắn
  • Personal call : Cuộc gọi cá nhân
  • Cordless phone : Điện thoại không dây
  • Area code : Mã vùng
  • Extension : Số máy lẻ
  • Dialling tone : Tín hiệu gọi
  • Answerphone : Máy trả lời tự động
  • Country code : Mã nước
  • Engaged : Máy bận
  • Call box : Cây gọi điện thoại
  • Operator : Người trực tổng đài
  • To dial a number : Quay số
  • Telephone number : Số điện thoại
  • Business call : Cuộc gọi công việc
  • Telephone : Điện thoại
  • To call someone back : Gọi lại cho ai
  • Fault : Lỗi
  • To call hoặc to phone : Gọi điện
  • Phone card : Thẻ điện thoại
  • Phone book : Danh bạ
  • Switchboard : Tổng đài
  • Wrong number : Nhầm số
  • Outside line : Kết nối với số bên ngoài công ty
  • To be cut off : Bị cắt tín hiệu
  • Battery : Pin
  • Smartphone : Điện thoại thông minh
  • Mobile phone charger : Sạc điện thoại di động
  • Off the hook : Máy kênh
  • To leave a message : Để lại tin nhắn
  • Mobile phone : Điện thoại di động
  • Signal : Tín hiệu
  • Missed call : Cuộc gọi nhỡ
  • To hang up : Dập máy
  • Text message : Tin nhắn văn bản

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. Tác dụng của máy rung toàn thân
  3. Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
  4. Tập tạ có lùn không
  5. Chống đẩy tiếng anh là gì
  6. Nóng tính tiếng anh là gì
  7. Cho thuê cổ trang
  8. Uống milo có béo không
  9. Hamster robo thích ăn gì
  10. Yoga flow là gì
  11. Lông mày la hán
  • Ringtone : Nhạc chuông
  • To text : Nhắn tin
  • To put the phone on loudspeaker : Bật loa
  • To ring : Gọi điện

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail