Tóc Đầu Đinh Tiếng Anh Là Gì?,từ nhỏ tới lớn khi còn là 1 cậu nhóc bạn có ban giờ thích để tóc đầu đinh không, chắc chắn có vì không phải bạn mà còn rất nhiều người thích mốt đó, kiểu tóc gắn liền với tuổi thơ cho đến khi lớn lên và đi làm cũng còn 1 số người thường để kiểu tóc đó vậy thường ngày bạn để kiểu tóc nào nhất có phải Undercut, Pompa, Mohican hay Partside.
Những người thích để tóc đầu đinh thường là người có cá tính mạnh, thích bụi bặm phong trần và đây là hình mẫu mà 1 số bạn gái hay chọn lựa để quen vì họ thích 1 chất quậy trong người có vẻ ngoài nam tính ấy.
Bỏ qua giải thích về kiểu tóc đinh theo nghĩa tiếng việt, vậy nghĩa tiếng anh của từ tóc đầu đinh thì sao? bạn có dịch qua được không? nếu không được thì chúng tôi sẽ giúp bạn qua nội dung dưới đây
Tóc đầu đinh tiếng Anh là gì?
Tóc đầu đinh tiếng Anh là: Crew cut
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- đvcnt là gì
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
Phát âm của tóc đầu đinh tiếng Anh là: /ˈkruː kʌt/
Các kiểu tóc bằng tiếng Anh
- ponytail – /ˈpoʊniteɪl – tóc đuôi ngựa
- pigtail – /ˈpɪɡteɪl/ – tóc bím
- bunches – /bʌntʃ/ – tóc cột hai sừng
- bun – /bʌn/ – tóc búi
- bob – tóc ngắn trên vai
- shoulder-length – tóc ngang vai
- wavy – tóc gợn sóng
- perm – /pɜːrm/ – tóc uốn lọn
- crew cut – đầu đinh
- bald head – đầu hói
Tính từ miêu tả bộ tóc
- short – /ʃɔːt/ – ngắn
- long – /lɒŋ/ – dài
- flat-top – tóc đinh vuông
- mullet – /ˈmʌlɪt/ – tóc kiểu mullet
- curly – /ˈkɜːli – xoăn
- cornrows – tóc tết kiểu cornrow
- chignon – /ˈʃiːnjɑːn/ – búi tóc
- fringe – /frɪndʒ/ – tóc mai ngang trán
- centre parting – chẻ ngôi giữa
- side parting – chẻ ngôi lệch
- tied back – buộc sau đầu
- dreadlocks – cuốn lọn
- spiky – /ˈspaɪki/ – đầu đinh
- shaved – /ʃeɪvd/ – cạo
- bouffant – /buːˈfɑːnt/ – phồng, bồng
- braid – /breid/ – bím, tết
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/
.