Điện mặt trời tiếng Anh là gì?, bạn đang thắc mắc là điện mặt trời là cái gì? vì cũng ít thông tin chính xác, chắc hẳn bạn còn khá mù mờ không biết điện mặt trời ra làm sao, đó giờ bạn chỉ xài điện chứ không tìm hiểu hay đi sâu vào tìm hiểu kỹ sự khác biệt của điện mặt trời và điện hay dùng, thời đại công nghệ 4,0 rồi, chỉ cần lên google bạn có thể tìm hiểu ra điện mặt trời là gì nhé.
Điện mặt trời là gì?
Mặt trời là nơi cung cấp chính nguồn năng lượng quan trọng nhất cho mỗi chúng ta. Cứ đến mỗi năm mặt trời chiếu tới trái đất gấp hàng nghìn lần nhu cầu năng lượng toàn cầu: Chỉ trong khoảng thời gian 70 phút, chúng ta nhận được lượng năng lượng như nhân loại tiêu thụ trong vòng một năm. Đó là tiềm năng năng lượng khổng lồ này biết đâu có thể được sử dụng với pin mặt trời để sản xuất điện ( quang điện ) hoặc với bộ thu năng lượng mặt trời để tạo ra nhiệt.
Có thể bạn xem định nghĩa trên đây sẽ hơi khó hiểu thôi thì bạn tìm thêm kiến thức trên mạng sẽ nắm rõ hơn nhé, giờ chúng ta sẽ vào chuyên môn xem nghĩa tiếng anh của điện mặt trời là gì nhé.
Điện mặt trời tiếng Anh là gì?
Điện mặt trời tiếng Anh là: solar power
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- đvcnt là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
Các từ vựng liên quan:
- oil well /ɔɪl wel/ – giếng dầu
- derrick /ˈder.ɪk/ – giàn giếng dầu
- sun /sʌn/ – mặt trời
- wind /wɪnd/ – gió
- geyser /ˈgiː.zəʳ/ – mạch nước
- coal mine /kəʊl maɪn/ – mỏ than
- coal /kəʊl/ – than đá
- shuttle car /ˈʃʌt.ļ kɑːʳ/ – xe chở than
- elevator /ˈel.ɪ.veɪ.təʳ/ – thang máy
- shaft /ʃɑːft/ – hầm, lò
- waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ – thác nước
- refinery /rɪˈfaɪ.nər.i/ – nhà máy tinh chế dầu
- nuclear reactor /ˈnjuː.klɪəʳ riˈæk.təʳ/ – lò phản ứng hạt nhân
- core /kɔːʳ/ – lõi
- uranium rod /jʊˈreɪ.ni.əm /rɒd/ – thanh Urani
- cooling tower /kuːlɪŋ taʊəʳ/ – tháp làm nguội
- solar collector /ˈsəʊ.ləʳ kəˈlek.təʳ/ – hấp thu năng lượng mặt trời
- dam /dæm/ – đập nước
- windmill /ˈwɪnd.mɪl/ – cối xay gió
- power plant /paʊəʳ plænt/ – nhà máy điện
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/