Căm Thù Tiếng Anh Là Gì ?,có bao giờ bạn tự hỏi bản thân là có khi nào bạn căm ghét giặc xâm lược đất nước ta làm đất nước luôn bị nô lệ và áp bức, sống 1 cuộc sống nghèo khó không còn gì bằng, tại sao lại không hòa bình mà thích đi xâm lược người khác và thấy những hình ảnh bị xích tại nhà tù Côn Đảo, đau lòng lắm chỉ muốn đứng lên cầm súng ra chiến trường đánh giặc, lòng căm thù mãi không bao giờ nguôi.
Căm thù tiếng anh là gì ?
Căm thù tiếng anh có nghĩa là hatred
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
Ví dụ về từ căm thù
Ex: 1. Căm thù bọn cướp nước và bè lũ bán nước
(to feel a vindictive hatred for the aggressors and the traitors)
- Biến căm thù thành sức mạnh.
(to turn vindictive hatred into strength)
Một số từ đồng nghĩa với căm thù
antipathy : ác cảm
aversion: ghê tởm
enmity : thù hận
estrangement: mất thiện cảm
disaffection: ghẻ lạnh.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/