Lôi Kéo Tiếng Anh Là Gì?, bạn là 1 người tốt nhưng chẳng may bị lôi kéo vào 1 sự việc nào đó vô tình gây nên hậu quả nghiêm trọng mà pháp luật là nơi chế tài bạn thì bạn sẽ phải làm sao trong khi mình có chủ ý trong việc làm trước đó, chỉ vì 1 câu nói khích để bạn bị kích động và bạn chẳng may rơi vào thế là đồng phạm thì đó cũng là 1 nhược điểm mà bạn cũng nên cần thay đổi về sau mục đích chính là tránh những sự việc nặng nề hơn.
Lôi kéo là gì?
được định nghĩa là không có chủ đích trong 1 sự vật hay sự việc được sắp đặt trước đó, chỉ vì bị lời nói làm xao lãng và bị đưa vào thế là đồng phạm khi chuẩn bị làm 1 cái gì đó trái pháp luật.
Lôi kéo tiếng Anh là gì?
Lôi kéo tiếng Anh là: drag
Các ví dụ liên quan:
She had to drag her kids away from the toys.
(Cô phải kéo lũ trẻ của mình ra khỏi đồ chơi.)
I really had to drag myself out of bed this morning.
(Tôi thực sự đã để kéo bản thân mình ra của giường này buổi sáng.)
Cách phân biệt Drag, Pull, Haul
Drag dùng để diễn tả hành động “kéo lê” một thứ gì đó trên mặt đất hoặc diễn đạt hành động “lôi kéo” ai đó
Ví dụ:
- She giggled as he used it to drag her back into his arms.- (Cô cười khúc khích khi anh dùng nó để kéo cô lại vòng tay anh)
Pull – /ˈpʊl/
“pull” là từ dùng để diễn đạt sự “lôi, kéo” vật gì đó một cách chung chung về phía người nói. Về ý nghĩa “pull” có nhiều ý nghĩa hơn so với “haul”
Ví dụ:
- Pull the trigger.- (Kéo còi súng)
Haul – /ˈhɔl/
“haul” mô tả một hành động “lôi“, “kéo” một cái gì đó một cách khó khăn. Phải dùng nhiều sức để thực hiện hành động này. Từ này còn có nghĩa là “chuyên chở” hàng hóa bằng xe
Ví dụ:
- Their small car didn’t have room to haul the container across the prairie.- (Chiếc xe nhỏ của họ không có chỗ để kéo container đi khắp thảo nguyên)
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
- sức khỏe làm đẹp
Các từ vựng liên quan
push /pʊʃ/: đẩy
hit /hɪt/: đánh
dive /daɪv/: lặn
lean /liːn/: tựa người
pick up: nhặt lên
hold /həʊld/: giữ
carry /ˈkæri/: mang
throw /θrəʊ/: ném
pull /pʊl/: kéo
put down: để xuống
lift /lɪft/: nâng lên
sit /sɪt/: ngồi
squat /skwɑːt/: ngồi xổm
bend /bend/: uốn
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/