Vải địa tiếng anh là gì?,thường mỗi khi nhắc đến vải địa thì ít ai biết nếu là dân trong nghề xây dựng chắc chắn họ sẽ biết vì ứng dụng của vải địa vào đời sống con người Việt Nam rất cao,đi đâu bạn cũng thấy các biệt thự cũng hay dùng vải địa và đặc biệt thường dùng vải địa cho các khu resort và những con đường luôn có dùng vải địa mà do tên quá lạ nên không ai chú ý và tìm hiểu.
Xem Nhanh
Vải địa là gì?
Được định nghĩa là loại vải được chế tạo từ những sản phẩm phụ của dầu mỏ, từ một hoặc hai loại polymer (polyamide) như polyester và/hoặc polypropylen.
Vải địa tiếng anh là gì?
Vải địa tiếng anh là: Geotextile fabric/ Engineer fabric
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- thuê sườn xám
Một số từ vựng tiếng anh thông dụng liên quan đến các loại vải:
- linen. /ˈlɪnɪn/ vải lanh.
- cotton. /ˈkɒtən/ vải bông.
- silk. /sɪlk/ lụa tơ tằm.
- velvet. /ˈvelvɪt/ nhung.
- wool. /wʊl/ len.
- chiffon. /ʃɪˈfɑːn/ vải the.
- Denim /ˈdenəm/: vải bò
- Khaki /ˈkäkē/: vải Kaki
- Lamé /laˈmā/ /läˈmā/: vải dệt kim tuyến
- Nylon /ˈnīˌlän/: Vải ni- lông
- Elastane /əˈlastān/: vải Elastane
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/