Xử Lý Chất Thải Tiếng Anh Là Gì?, bạn biết đấy rác luôn ở quanh ta, ngay trong ngôi nhà bạn đang ở 1 ngày chứa biết bao nhiêu rác, đủ loại thành phần, còn chưa nói rác các nhà xung quanh nhiều vô kể, trong đó có bao gồm xác động vật nữa nên mùi hôi thúi rất nhiều, trường hợp nếu 1 ngày xe rác mà đem về nơi xử lý vài chục chiếc 1 ngày thì lượng rác khổng lồ ấy sao mà xử lý hết đây, vì vậy xử lý chất thải luôn là vấn đề ưu tiên và cấp bách giúp tái chế nguồn rác sinh hoạt thành thứ có lợi cho môi trường và tái chế lại những chất vô cơ có thể giúp ít cho cộng đồng.
Bỏ qua phần tìm hiểu xử lý chất thải là gì? bạn thử dịch sang tiếng anh từ xử lý chất thải xem được không? xem như là 1 câu trắc nghiệm giúp bạn ôn lại vốn từ vựng tiếng anh của mình nếu bạn biết thì hellosuckhoe rất vui vì vốn tiếng anh bạn rất tốt, còn không biết trả lời cũng không sao, thôi thì xem ngay bài này để tìm lời giải đáp luôn nhé.
Xử lý chất thải tiếng Anh là gì?
Xử lý chất thải tiếng Anh là: waste treatment
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- đvcnt là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
Các từ vựng liên quan:
Toxic/poisonous: độc hại
Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
Cut/reduce: giảm thiểu
Conserve: giữ gìn
Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
Damage/destroy: phá hủy
Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
Serious/acute: nghiêm trọng
Excessive: quá mức
Fresh/pure: trong lành
Pollutive: bị ô nhiễm
Pollute: ô nhiễm
Dispose/release/get rid of: thải ra
Exploit: khai thác
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/