Khu dự trữ sinh quyển tiếng Anh là gì? Sinh quyển là bề mặt đất và bầu không khí bên trên mặt đất nơi con người con người có thể sinh sống, tận hưởng và phá hoại.
Khu dự trữ sinh quyển tiếng Anh là gì? Môi trường sống của con người đang bị tác động nặng nề từ các chất thải của con người ra môi trường, gây ra hiệu ứng nhà kính, trái đất nóng lên, các thiên tai ngày càng xảy ra thường xuyên và dữ dội hơn trước,… Và sự ra đời của khu dự trữ sinh viên là một trong những biện pháp để khắc phục các hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
Xem Nhanh
Khu dự trữ sinh quyển tiếng Anh là gì?
Khu dự trữ sinh quyển tiếng Anh là: Biosphere Reserves
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- đuông dừa tiếng anh
- nông trại tiếng anh
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Định nghĩa từ Biosphere
Phát âm: /ˈbaɪəʊsfɪr/
Định nghĩa: the part of the earth’s surface and atmosphere in which plants and animals can live. (Dịch: phần bề mặt và bầu khí quyển của trái đất nơi thực vật và động vật có thể sống).
Định nghĩa từ Reserve
Phát âm: /rɪˈzɜːrv/
Định nghĩa: a supply of something that is available to be used in the future or when it is needed (Dịch: nguồn cung cấp một cái gì đó có sẵn để sử dụng trong tương lai hoặc khi cần).
Khu dữ trữ sinh quyển tiếng Anh và những từ vựng liên xung quanh
Những thứ dưới đây là mục tiêu bảo vệ của khu dự trữ sinh quyển:
- Acid deposition: mưa axit
- Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
- A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
- Culprit (of): thủ phạm (của)
- Ecosystem: hệ thống sinh thái
- Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
- Woodland/forest fire: cháy rừng
- Deforestation: phá rừng
- Gas exhaust/emission: khí thải
- Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
- Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
- Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
- Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
- Acid rain: mưa axit
- The ozone layer: tầng ozon
- Ground water: nguồn nước ngầm
- The soil: đất
Khu dự trữ sinh quyển thế giới là gì?
Với quan điểm là một tổ chức với những nhiệm vụ ảnh hưởng đến vấn đề môi trường, kinh tế, xã hội của toàn cầu và được UNESCO công nhận, khu dữ trữ sinh quyển thế giới có thể được coi như:
- Các phương pháp mới và tốt nhất để quản lý các hoạt động tự nhiên và con người là những nơi tuyệt vời để thử nghiệm và trình diễn.
- Các công cụ hỗ trợ các quốc gia thực hiện các nghị quyết của “Hội nghị cấp cao thế giới về phát triển bền vững”, đặc biệt là “Công ước về đa dạng sinh học” và cách tiếp cận hệ sinh thái của nó.
- Nơi học tập của “Thập kỷ giáo dục vì sự phát triển bền vững của Liên hợp quốc”.
Mạng lưới hệ sinh thái khu dự trữ sinh quyển thế giới
Mạng lưới liên quan đến hệ sinh thái và các chủ đề bảo tồn cụ thể giúp ích cho việc nghiên cứu, nâng cao năng lực và hợp tác giáo dục nhằm hiểu sâu sắc về các mô hình phát triển bền vững, cách giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và cách thích ứng, bao gồm:
- Núi
- Mạng lưới quần đảo thế giới và các khu dự trữ sinh quyển ven biển
- Rừng nhiệt đới
- đất khô
- thị trấn
- Hệ sinh thái nông nghiệp
Mạng lưới Khu Dự trữ Sinh quyển Thế giới là một hệ thống động và tương tác bao gồm một loạt các khu dự trữ sinh quyển nổi bật. Mạng lưới xây dựng một tổ hợp hài hòa phản ánh sự phát triển bền vững của con người và thiên nhiên.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/