Nuôi cá là một nghệ thuật một thú vui tao nhã được rất nhiều yêu thích như nuôi cá cảnh. Nuôi cá có thể là hình thức nuôi cá thương mại dùng để bán.
Nuôi cá thực sự là một nghệ thuật, bạn phải là người đam mê và yêu thích chúng mới có thể nuôi lâu dài và hiểu biết về các kiến thức nuôi cá về thức ăn, oxy, thay nước,…Vậy nuôi cá tiếng anh là gì?
Xem Nhanh
Nuôi cá tiếng anh là gì
Nuôi cá tiếng anh là “Adopt fish”
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- đuông dừa tiếng anh
- nông trại tiếng anh
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê sườn xám
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
Từ vựng tiếng anh thông dụng về các loài cá
anchovy : cá cơm
barracuda : cá nhồng
betta : cá lia thia, cá chọi blue tang /bluːtæŋ/: cá đuôi gai xanh
bream : cá vền
carp : cá chép
catfish : cá trê
clownfish : cá hề
codfish : cá tuyết
eel : cá chình
firefish goby : cá bống lửa
flounder : cá bơn
goby : cá bống
herring : cá trích
lionfish : cá sư tử
lizard fish : cá mối
mackerel : cá thu
mandarinfish : cá trạng nguyên
milkfish : cá măng
bronze featherback : cá thát lát
bullhead : cá bống biển
butterflyfish : cá bướm
lanceolate goby : cá bống mú
fresh water spiny eel : cá chạch
smelt-whiting fish : cá đục
giant barb : cá hô (Siamese giant carp)
wrestling halfbeak : cá lìm kìm
cachalot = sperm whale : cá nhà táng
Hướng dẫn kỹ thuật và kinh nghiệm nuôi cá cảnh cho người mới
Môi trường nước và cách thay nước nuôi cá cảnh
– Nước máy có lượng clo rất lớn và chất này không tốt khi nuôi cá, vì vậy trước khi sử dụng nước máy cần tiến hành khử clo trong nước bằng cách cho nước vào xô, chậu không đậy nắp và để trong khoảng 24h.
– Nước giếng không thích hợp để nuôi cá vì thường có chứa phèn, PH thấp.
– Nhiều người nghĩ rằng nước mưa rất phù hợp để nuôi cá, tuy nhiên trong nước mưa có hàm lượng PH cực thấp, hồ nước nhanh có tảo và rêu.
Sau khoảng 1-2 tuần thay nước bể cá 1 lần, vì thay nước thường xuyên cá dễ bị chết do không thích nghi kịp thời với môi trường nước mới.
Điều kiện sống thích hợp khi nuôi cá cảnh
Đặt bể cá ở nơi có điều kiện nhiệt độ tương ứng khoảng 26-18 độ C, môi trường mát mẻ và có thể sử dụng đèn chiếu sáng. Nên sử dụng máy oxy kết hợp với máy lọc nước để đảm bảo cung cấp đầy đủ khí khi nuôi cá cảnh, đảm bảo điều kiện sống cho cá.
Cách cho cá cảnh ăn phù hợp 
Cho cá ăn với liều lượng vừa đủ, nếu cho cá ăn liên tục sẽ dẫn đến bội thực và chết, lượng thức ăn dư thừa có thể làm đục nước trong bể và tạo môi trường có các vi sinh vật có hại sinh trưởng.
Cho cá ăn 2 lần/ ngày vào thời gian sáng và chiều, thực phẩm sử dụng để nuôi cá cảnh khá phong phú, có thể sử dụng thực phẩm tươi như ấu trùng, thực phẩm đông lạnh hoặc thực phẩm khô.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/





