Thủ Tục Nhập Học Tiếng Anh Là Gì?,không biết ai làm sao chứ cứ đến ngày tụ trường là lòng tôi cứ nôn nao dữ lắm, đứng ngồi không yên, tôi muốn đi học thường xuyên và không muốn có kỳ nghỉ hè nào xảy ra, khi tựu trường lại tôi luôn là người đi sớm nhất và đến khi ba mẹ tôi làm thủ tục nhập học tôi lại càng mong đi học sớm hơn.
Thủ Tục Nhập Học Là Gì?
Thủ tục nhập học là ngày tựu trường của sinh viên khi trúng tuyển vào các trường đại học thông qua trực tiếp hay kênh trực tuyến online.
Thủ tục nhập học tiếng anh là gì?
Thủ tục nhập học tiếng anh là Admission procedures
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- Tác dụng của máy rung toàn thân
- Bệnh tiểu đường nên ăn gì vào buổi sáng
- Tập tạ có lùn không
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- Cho thuê cổ trang
- Uống milo có béo không
- Hamster robo thích ăn gì
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- Yoga flow là gì
- Lông mày la hán
- sức khỏe làm đẹp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục.
Academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: Bảng điểm.
Certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: Bằng, chứng chỉ.
Qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: Bằng cấp.
Ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: Bộ giáo dục.
Subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: Bộ môn.
College /ˈkɑːlɪdʒ /: Cao đẳng.
Subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: Chủ nhiệm bộ môn, trưởng bộ môn.
Train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: Đào tạo.
Pass /pæs /: Điểm trung bình.
Credit / ˈkredɪt/: Điểm khá.
Distinction /dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm giỏi.
High distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: Điểm xuất sắc.
Pass (an exam) /pæs/: Đỗ.
Birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: Giấy khai sinh.
Conduct /kənˈdʌkt /: Hạnh kiểm.
Materials /məˈtɪriəlz/: Tài liệu.
Performance /pərˈfɔːrməns /: Học lực.
Term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): Học kỳ.
Hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br), dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): Ký túc xá.
Graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: Lễ tốt nghiệp.
Enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /: Số lượng học sinh nhập học.
Enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: Nhập học.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/