Đôi đũa tiếng Anh là gì?,có những thứ vật dụng thường ngày nếu chúng ta thiếu nó sẽ vô cùng khó khăn trong việc ăn gì đó, bạn sẽ cảm thấy vô cùng bối rối không biết xử lý tình huống này làm sao, cái đang nói đến đó là đôi đũa, đôi đũa giúp chúng ta rất nhiều trong đời sống hằng ngày vậy cùng nhau dịch từ đôi đũa sang tiếng anh nhé, xem có khó không.
Đôi đũa tiếng Anh là gì?
Đôi đũa tiếng Anh là chopsticks phiên âm là ˈtʃopstiks
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- cụ thể tiếng anh
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- sức đề kháng tiếng anh
- mũ bảo hiểm tiếng anh
- thu nhập bình quân đầu người tiếng anh là gì
- đvcnt là gì
- thuốc tránh thai tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- đuông dừa tiếng anh
- nông trại tiếng anh
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Từ vựng liên quan đến vật dụng trong bếp bằng tiếng Anh.
Apron /ˈeɪprən/: Tạp dề.
Frying pan /fraiiŋ pӕn/: Cái chảo.
Fridge /skeɪl/: Tủ lạnh.
Kettle /ˈketl/: Ấm đun nước.
Bowl /bəul/: Cái chén.
Spoon /spuːn/: Cái muỗng.
Fork /foːk/: Cái nĩa.
Knife /naɪf/: Con dao.
Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.
Tray /treɪ/: Cái khay.
Toaster /ˈtəʊstər/: máy nướng bánh mì.
Scissors /ˈsizəz/: Cái kéo.
Basket /ˈbaːskit/: Cái rổ.
The brass /ðəbraːs/: Cái thau.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/