Đôi đũa tiếng Anh là gì?

2154

Đôi đũa tiếng Anh là gì?,có những thứ vật dụng thường ngày nếu chúng ta thiếu nó sẽ vô cùng khó khăn trong việc ăn gì đó, bạn sẽ cảm thấy vô cùng bối rối không biết xử lý tình huống này làm sao, cái đang nói đến đó là đôi đũa, đôi đũa giúp chúng ta rất nhiều trong đời sống hằng ngày vậy cùng nhau dịch từ đôi đũa sang tiếng anh nhé, xem có khó không.

Đôi đũa tiếng Anh là gì?

Đôi đũa tiếng Anh là chopsticks phiên âm là ˈtʃopstiks

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  2. kem se khít lỗ chân lông the face shop
  3. Chống đẩy tiếng anh là gì
  4. cụ thể tiếng anh
  5. đường bộ tiếng anh là gì
  6. phân biệt chủng tộc tiếng anh
  7. lắc vòng có to mông không
  8. kìm tiếng anh là gì
  9. Nóng tính tiếng anh là gì
  10. gỗ tràm tiếng anh
  11. sức đề kháng tiếng anh
  12. mũ bảo hiểm tiếng anh
  13. thu nhập bình quân đầu người tiếng anh là gì
  14. đvcnt là gì
  15. thuốc tránh thai tiếng anh
  16. hộ sinh tiếng anh là gì
  17. đuông dừa tiếng anh
  18. nông trại tiếng anh
  19. vi sinh tiếng anh là gì
  20. khô bò tiếng anh là gì
  21. búa tiếng anh
  22. đau họng tiếng anh
  23. trị mụn bằng bột sắn dây
  24. chồn bạc má ăn gì
  25. màu cam tiếng anh là gì
  26. cầu dao điện tiếng anh là gì
  27. cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
  28. trúng thầu tiếng anh là gì
  29. ban quản lý dự án tiếng anh
  30. máy rung toàn thân có tốt không
  31. chạy bộ có tăng chiều cao không
  32. tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
  33. lần đầu làm chuyện ấy có đau không
  34. quản gia tiếng anh
  35. cho thuê cổ trang
  36. cho thuê cổ trang
  37. cần thuê cổ trang
  38. cho thuê cổ trang
  39. xem phim tvb

Từ vựng liên quan đến vật dụng trong bếp bằng tiếng Anh.

Apron /ˈeɪprən/: Tạp dề.

Frying pan /fraiiŋ pӕn/: Cái chảo.

Fridge /skeɪl/: Tủ lạnh.

Kettle /ˈketl/: Ấm đun nước.

Bowl /bəul/: Cái chén.

Spoon /spuːn/: Cái muỗng.

Fork /foːk/: Cái nĩa.

Knife /naɪf/: Con dao.

Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.

Tray /treɪ/: Cái khay.

Toaster /ˈtəʊstər/: máy nướng bánh mì.

Scissors /ˈsizəz/: Cái kéo.

Basket /ˈbaːskit/: Cái rổ.

The brass /ðəbraːs/: Cái thau.

Nguồn: https://hellosuckhoe.org/

Facebooktwitterredditpinterestlinkedinmail