Bạn ăn tối chưa tiếng anh là gì?,muốn hỏi thăm 1 ai đó khi đã phát sinh tình cảm hay còn gọi là say nắng thì trong người bạn luôn có 1 cảm giác lạ khó tả, muốn hỏi thăm mà cứ ngại sợ bị nói này nói nọ nên không dám thổ lộ vì sao lại có tình trạng trên đó chắc hẳn bạn đã thích 1 người rồi, cùng dịch từ bạn ăn tối chưa sang tiếng anh xem thế nào nhé.
Bạn ăn tối chưa tiếng anh là gì?
Bạn đã ăn tối chưa dịch sang tiếng Anh là have you had dinner yet?
Chắc chắn bạn chưa xem:
- Ăn sầu riêng uống nước dừa
- kem se khít lỗ chân lông the face shop
- Chống đẩy tiếng anh là gì
- cụ thể tiếng anh
- đường bộ tiếng anh là gì
- phân biệt chủng tộc tiếng anh
- lắc vòng có to mông không
- kìm tiếng anh là gì
- Nóng tính tiếng anh là gì
- gỗ tràm tiếng anh
- sức đề kháng tiếng anh
- mũ bảo hiểm tiếng anh
- thu nhập bình quân đầu người tiếng anh là gì
- đvcnt là gì
- ốc móng tay tiếng anh
- nước ngọt có gas tiếng anh là gì
- tết dương lịch tiếng anh
- cụ thể trong tiếng anh
- kem chống nắng tiếng anh
- thuốc tránh thai tiếng anh
- đưa đón tiếng anh
- hộ sinh tiếng anh là gì
- đuông dừa tiếng anh
- nông trại tiếng anh
- vi sinh tiếng anh là gì
- khô bò tiếng anh là gì
- búa tiếng anh
- đau họng tiếng anh
- trị mụn bằng bột sắn dây
- chồn bạc má ăn gì
- màu cam tiếng anh là gì
- cầu dao điện tiếng anh là gì
- cách tết tóc đuôi sam kiểu pháp
- trúng thầu tiếng anh là gì
- ban quản lý dự án tiếng anh
- máy rung toàn thân có tốt không
- chạy bộ có tăng chiều cao không
- tập thể dục trước khi ngủ có tốt không
- lần đầu làm chuyện ấy có đau không
- quản gia tiếng anh
- cho thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- cần thuê cổ trang
- cho thuê cổ trang
- xem phim tvb
Một số mẫu câu tiếng Anh dùng trong giao tiếp khi ăn uống:
No, I haven’t had my dinner yet. Do you want to have dinner with me? Chưa, tôi chưa ăn tối. Bạn có muốn ăn tối cùng tôi không.
Yes, I have had my dinner. I am so full now. Tôi ăn tối rồi. Bây giờ tôi no quá.
Enjoy your meal. Chúc bạn ngon miệng.
Did you eat anything? Cậu đã ăn gì chưa.
What did you eat? Cậu ăn cái gì vậy.
What are you eating? Bạn đang ăn cái gì thế.
Does it taste good? Nó có ngon không.
Did you enjoy your dinner? Bạn ăn tối có ngon không.
Are you ready to order? Bạn chọn món gì chưa.
Are you eating well? Bạn ăn có nhiều không.
May I offer you something to drink? Tôi mời bạn uống gì đó nhé.
What are you going to have for dinner? Bạn sẽ dùng gì cho bữa tối.
Would you like some more of this? Bạn có muốn ăn thêm một chút không.
Could I see the dessert menu? Cho tôi xem thực đơn tráng miệng được không.
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/